Trang Thông tin điện tử

xã Cồn Thoi - Huyện Kim Sơn

Thứ năm, 19/09/2024

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

Thứ tư, 24/03/2021


1
Phụ lục 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn
giải quyết
Cơ chế
thực hiện
Phí, lệ phí Thực
hiện
qua
dịch vụ
bưu
chính
Căn cứ pháp lý
Một cửa Một cửa
liên
thông
I. LĨNH VỰC VĂN HÓA
A. Di sản văn hóa
1 Thủ tục đăng ký di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
2.001631.000.00.00.H42
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
Trung tâm
phục vụ
hành chính
công của
tỉnh (viết tắt
TTPVHCC)
Không X - Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa số
32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6
năm 2009.
-Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 21 tháng 9 năm
2010


2

-Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT
ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa
Thông tin.
-Thông tư số 07/2011/TT
BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
2 Thủ tục cấp phép cho
người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức, cá
nhân nước ngoài tiến
hành nghiên cứu sưu tầm
di sản văn hóa phi vật thể
tại địa phương
1.003838.000.00.00.H42
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đơn.
TTPVHCC Không X - Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa số
32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6
năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010 của
Chính phủ .
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04 tháng 01 năm 2012 của
Chính phủ.
3 Thủ tục xác nhận đủ điều
kiện được cấp giấy phép
hoạt động bảo tàng ngoài
công lập
2.001613.000.00.00.H42
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
TTPVHCC Không X - Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa số
32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6
năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP


3

ngày 21 tháng 9 năm 2010 của
Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04 tháng 01 năm 2012 của
Chính phủ
4 Thủ tục cấp giấy phép
hoạt động bảo tàng ngoài
công lập
1.003793.000.00.00.H42
30 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp
lệ.
TTPVHCC X Không X - Luật di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa số
32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6
năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010 của
Chính phủ .
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04 tháng 01 năm 2012 của
Chính phủ.
5 Thủ tục cấp giấy phép
khai quật khẩn cấp
2.001591.000.00.00.H42
Không quá 03 ngày
kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị.
TTPVHCC X Không X - Luật di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm 200.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa số
32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6
năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010 của


4

Chính phủ .
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04 tháng 01 năm 2012 của
Chính phủ .hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Quyết định số 86/2008/QĐ-
BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
6 Thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề mua bán di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
1.003738.000.00.00.H42
30 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
TTPVHCC Không X - Luật di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa số
32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6
năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010 của
Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04 tháng 01 năm 2012 của
Chính phủ.
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT
ngày 19 tháng 02 năm 2004 của Bộ
VHTT.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2018 của
Chính phủ.


5

7 Thủ tục công nhận bảo
vật quốc gia đối với bảo
tàng cấp tỉnh, ban hoặc
trung tâm quản lý di tích
1.003646.000.00.00.H42
- Trong thời hạn 30
ngày, kể từ ngày
nhận được văn bản
đề nghị và Hồ sơ
hiện vật, Giám đốc
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch/Sở
Văn hóa và Thể thao
có trách nhiệm tổ
chức thẩm định hiện
vật và Hồ sơ hiện
vật.
- Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày có
kết quả thẩm định,
Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du
lịch/Sở Văn hóa và
Thể thao quyết định
việc gửi văn bản đề
nghị, Hồ sơ hiện vật
và các văn bản có
liên quan đến Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày
nhận được văn bản
đề nghị, Hồ sơ hiện
vật và các văn bản có
TTPVHCC X Không X - Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa số
32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6
năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010 của
Chính phủ.
- Thông tư số 13/2010/TT
BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm
2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.


6

liên quan, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh xem xét, quyết
định gửi văn bản đề
nghị, Hồ sơ hiện vật
và các văn bản có
liên quan đến Bộ
trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
- Trong thời hạn 30
ngày kể từ ngày nhận
được văn bản đề
nghị, Hồ sơ hiện vật
và các văn bản có
liên quan, Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch giao
Hội đồng giám định
cổ vật thẩm định hiện
vật và Hồ sơ hiện
vật.
- Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày có
kết quả thẩm định
của Hội đồng giám
định cổ vật, Cục
trưởng Cục Di sản
văn hóa báo cáo Bộ
trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
xem xét, quyết định


7

việc gửi văn bản đề
nghị Hội đồng Di sản
văn hóa quốc gia
thẩm định hiện vật và
Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày có ý
kiến thẩm định của
Hội đồng Di sản văn
hóa quốc gia, Bộ
trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
trình Thủ tướng
Chính phủ xem xét,
quyết định công nhận
bảo vật quốc gia.
8 Thủ tục công nhận bảo
vật quốc gia đối với bảo
tàng ngoài công lập, tổ
chức, cá nhân là chủ sở
hữu hoặc đang quản lý
hợp pháp hiện vật
1.003835.000.00.00.H42
- Trong thời hạn 30
ngày, kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị
và Hồ sơ hiện vật,
Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du
lịch/Sở Văn hóa và
Thể thao có trách
nhiệm tổ chức thẩm
định hiện vật và Hồ
sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày có
kết quả thẩm định,
TTPVHCC X Không X - Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa số
32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6
năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010 của
Chính phủ.
- Thông tư số 13/2010/TT
BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm
2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và


8

Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du
lịch/Sở Văn hóa và
Thể thao quyết định
việc gửi văn bản đề
nghị, Hồ sơ hiện vật
và các văn bản có liên
quan đến Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp
tỉnh.
- Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày nhận
được văn bản đề
nghị, Hồ sơ hiện vật
và các văn bản có liên
quan, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét, quyết định
gửi văn bản đề nghị,
Hồ sơ hiện vật và các
văn bản có liên quan
đến Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
- Trong thời hạn 30
ngày kể từ ngày nhận
được văn bản đề
nghị, Hồ sơ hiện vật
và các văn bản có liên
quan, Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.


9

Du lịch giao Hội
đồng giám định cổ
vật thẩm định hiện
vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày có
kết quả thẩm định của
Hội đồng giám định
cổ vật, Cục trưởng
Cục Di sản văn hóa
báo cáo Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và
Du lịch xem xét,
quyết định việc gửi
văn bản đề nghị Hội
đồng Di sản văn hóa
quốc gia thẩm định
hiện vật và Hồ sơ
hiện vật.
-Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày có ý
kiến thẩm định của
Hội đồng Di sản văn
hóa quốc gia, Bộ
trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
trình Thủ tướng
Chính phủ xem xét,
quyết định công nhận
bảo vật quốc gia.


10

9 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật
1.001106.000.00.00.H42
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
TTPVHCC Không X - Luật di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật di sản văn hóa số
32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2018 của
Chính phủ.
10 Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ
vật
1.001123.000.00.00.H42
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
TTPVHCC Không X - Luật di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật di sản văn hóa số
32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
11 Thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
1.001822.000.00.00.H42
5 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC Không X - Luật di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật di sản văn hóa số
32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.


11

12 Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
1.002003.000.00.00.H42
5 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC Không X - Luật di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật di sản văn hóa số
32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
13 Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ
di tích
1.003901.000.00.00.H42
- Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ
theo quy định, Giám
đốc Sở Văn hóa và Thể
thao có trách nhiệm
kiểm tra và yêu cầu bổ
sung hồ sơ nếu thiếu
hoặc không hợp lệ.
Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
Giám đốc Sở Văn hóa
và Thể thao có trách
nhiệm xem xét, quyết
định cấp Giấy chứng
nhận hành nghề, đồng
thời báo cáo Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch. Trường hợp
từ chối, phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
TTPVHCC Không X - Luật di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật di sản văn hóa số
32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2018 của
Chính phủ.


12

14 Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu
bổ di tích.
2.001641.000.00.00.H42
- Đối với trường hợp
cấp lại Giấy chứng
nhận hành nghề hết
hạn sử dụng hoặc bị
hỏng, trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Giám đốc
Sở Văn hóa và Thể
thao xem xét, quyết
định cấp lại Giấy
chứng nhận hành
nghề, đồng thời báo
cáo Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và
Du lịch. Trường hợp
từ chối, phải trả lời
bằng văn bản và nêu
rõ lý do.
- Đối với trường hợp
cấp lại Giấy chứng
nhận hành nghề bị
mất hoặc bổ sung nội
dung hành nghề, thời
hạn cấp được thực
hiện như quy định
đối với trường hợp
cấp mới.
TTPVHCC Không X - Luật di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật di sản văn hóa số
32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6
năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2018 của
Chính phủ.


13

B. Điện ảnh
15 Cấp giấy phép phổ biến
phim
(- Phim tài liệu, phim
khoa học, phim hoạt hình
do cơ sở điện ảnh thuộc
địa phương sản xuất hoặc
nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến
phim truyện khi năm
trước liền kề, các cơ sở
điện ảnh thuộc địa
phương đáp ứng các điều
kiện:
+ Sản suất ít nhất 10
phim truyện nhựa được
phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40
phim truyện nhựa được
phép phổ biến)
1.003035.000.00.00.H42
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC X Kèm Phụ
lục I
X - Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11
ngày 29/6/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Điện ảnh số
31/2009/QH12 ngày 18 ngày 6
tháng 2009;
- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP
ngày 21/5/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 11/2011/TT
BVHTTDL ngày 19/9/2011của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 36/QĐ-BVHTTDL
ngày 24/4/2008 của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 49/2008/QĐ-
BVHTTDL ngày 09/7/2008 của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư 289/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.


14

16 Cấp giấy phép phổ biến
phim có sử dụng hiệu
ứng đặc biệt tác động đến
người xem phim (do các
cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc
nhập khẩu)
1.003017.000.00.00.H42
15 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ và phim trình
duyệt.
TTPVHCC X Kèm Phụ
lục II
X - Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11
ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Điện ảnh số
31/2009/QH12 ngày 18 ngày 6
tháng 2009.
- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 5 năm 2010 của
Chính phủ .
- Thông tư số 20/2013/TT
BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm
2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
- Thông tư 289/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
C. Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
17 Tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác
phẩm mỹ thuật (thẩm
quyền của Sở Văn hóa và
Thể thao)
1.001833.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC Không X - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ về
hoạt động mỹ thuật;
- Thông tư số 01/2018/TT
BVHTTDL ngày 18/01/2018 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch


15

18 Cấp giấy phép triển lãm
mỹ thuật
1.001809.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC X Không X Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ về
hoạt động mỹ thuật.
19 Cấp giấy phép sao chép
tác phẩm mỹ thuật về
danh nhân văn hóa, anh
hùng dân tộc, lãnh tụ
1.001778.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC Không X -Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ.
-Nghị định số 11/2019/NĐ-CP
ngày 30/1/2019 của Chính phủ .
20 Cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành
tráng
1.001775.000.00.00.H42
- Thời hạn cấp giấy
phép không quá 07
ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ đối với
trường hợp Ủy ban
nhân dân tỉnh cấp
giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh
hoành tráng.
- Thời hạn 20 ngày
làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đối với trường
hợp Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh phải xin ý
TTPVHCC X Không X -Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ về
hoạt động mỹ thuật
-Thông tư số 01/2018/TT
BVHTTDL ngày 18 tháng 01 năm
2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch


16

kiến bằng văn bản của
Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch trước khi
cấp phép xây dựng
đối với các công trình
tượng đài, tranh
hoành tráng.
21 Cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc
1.001738.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC X Không X Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ về
hoạt động mỹ thuật
22 Cấp giấy phép triển lãm
tác phẩm nhiếp ảnh tại
Việt Nam
1.001704.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC X Không X Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ về hoạt
động nhiếp ảnh.
23 Cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt
Nam ra nước ngoài triển
lãm
1.001671.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC X Không X Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ về hoạt
động Nhiếp ảnh


17

24 Cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức,
cá nhân tại địa phương
đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
1.001229.000.00.00.H42
- Trường hợp hồ sơ
chưa hợp lệ hoặc cần
điều chỉnh nội dung
triển lãm, Sở Văn hóa
và Thể thao gửi văn
bản yêu cầu tổ chức
bổ sung hồ sơ hoặc
điều chỉnh nội dung
triển lãm. Tổ chức, cá
nhân bổ sung hồ sơ
hoặc điều chỉnh nội
dung triển lãm không
quá 05 ngày làm việc.
Sở Văn hóa và Thể
thao trả lời lần 2
không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ bổ
sung hoặc văn bản
xác nhận đồng ý điều
chỉnh nội dung triển
lãm;
- Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, Sở Văn hóa và
Thể thao cấp giấy
phép triển lãm, trường
hợp không cấp Giấy
phép phải có văn bản
TTPVHCC Không X Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày
26 tháng 02 năm 2019 của Chính
phủ về hoạt động triển lãm.


18

trả lời, nêu rõ lý do;
- Trường hợp phải
thành lập Hội đồng
thẩm định do triển
lãm có nội dung
không thuộc lĩnh vực
chuyên môn của
ngành văn hóa, thể
thao và du lịch; triển
lãm có quy mô quốc
gia, quốc tế hoặc nội
dung phức tạp, trong
thời gian 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở
Văn hóa và Thể thao
có văn bản trả lời.
25 Cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân
nước ngoài tổ chức tại
địa phương không vì mục
đích thương mại
1.001211.000.00.00.H42
- Trường hợp hồ sơ
chưa hợp lệ hoặc cần
điều chỉnh nội dung
triển lãm, Sở Văn hóa
và Thể thao gửi văn
bản yêu cầu cá nhân
nước ngoài bổ sung
hồ sơ hoặc điều chỉnh
nội dung triển lãm.
Cá nhân nước ngoài
bổ sung hồ sơ hoặc
điều chỉnh nội dung
triển lãm không quá
TTPVHCC Không X Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày
26 tháng 02 năm 2019 của Chính
phủ về hoạt động triển lãm


19

05 ngày làm việc. Sở
Văn hóa và Thể thao
trả lời lần 2 không
quá 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được
hồ sơ bổ sung hoặc
văn bản xác nhận
đồng ý điều chỉnh nội
dung triển lãm;
- Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, Sở Văn hóa và
Thể thao cấp giấy
phép triển lãm, trường
hợp không cấp Giấy
phép phải có văn bản
trả lời, nêu rõ lý do;
- Trường hợp phải
thành lập Hội đồng
thẩm định do triển
lãm có nội dung
không thuộc lĩnh vực
chuyên môn của
ngành văn hóa, thể
thao và du lịch; triển
lãm có quy mô quốc
gia, quốc tế hoặc nội
dung phức tạp, trong
thời gian 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận


20

được hồ sơ hợp lệ, Sở
Văn hóa và Thể thao
có văn bản trả lời.
26 Cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ
chức, cá nhân tại địa
phương đưa ra nước
ngoài không vì mục đích
thương mại
1.001191.000.00.00.H42
- Trường hợp hồ sơ
chưa hợp lệ hoặc cần
điều chỉnh nội dung
triển lãm, Sở Văn hóa
và Thể thao gửi văn
bản yêu cầu tổ chức
bổ sung hồ sơ hoặc
điều chỉnh nội dung
triển lãm. Tổ chức, cá
nhân bổ sung hồ sơ
hoặc điều chỉnh nội
dung triển lãm không
quá 05 ngày làm việc.
Sở Văn hóa và Thể
thao trả lời lần 2
không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ bổ
sung hoặc văn bản
xác nhận đồng ý điều
chỉnh nội dung triển
lãm;
- Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, Sở Văn hóa và
Thể thao cấp giấy
TTPVHCC Không X Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày
26 tháng 02 năm 2019 của Chính
phủ về hoạt động triển lãm


21

phép triển lãm, trường
hợp không cấp giấy
phép phải có văn bản
trả lời, nêu rõ lý do.
- Trường hợp phải
thành lập Hội đồng
thẩm định do triển
lãm có nội dung
không thuộc lĩnh vực
chuyên môn của
ngành văn hóa, thể
thao và du lịch; triển
lãm có quy mô quốc
gia, quốc tế hoặc nội
dung phức tạp, trong
thời gian 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở
Văn hóa và Thể thao
có văn bản trả lời.
27 Cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do cá
nhân nước ngoài tổ chức
tại địa phương không vì
mục đích thương mại.
1.001182.000.00.00.H42
- Trường hợp hồ sơ
chưa hợp lệ hoặc cần
điều chỉnh nội dung
triển lãm, Sở Văn hóa
và Thể thao gửi văn
bản yêu cầu cá nhân
nước ngoài bổ sung
hồ sơ hoặc điều chỉnh
nội dung triển lãm.
Cá nhân nước ngoài
TTPVHCC Không X Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày
26 tháng 02 năm 2019 của Chính
phủ về hoạt động triển lãm


22

bổ sung hồ sơ hoặc
điều chỉnh nội dung
triển lãm không quá
05 ngày làm việc. Sở
Văn hóa và Thể thao
trả lời lần 2 không
quá 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được
hồ sơ bổ sung hoặc
văn bản xác nhận
đồng ý điều chỉnh nội
dung triển lãm;
- Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, Sở Văn hóa và
Thể thao cấp giấy
phép triển lãm, trường
hợp không cấp Giấy
phép phải có văn bản
trả lời, nêu rõ lý do;
- Trường hợp phải
thành lập Hội đồng
thẩm định do triển
lãm có nội dung
không thuộc lĩnh vực
chuyên môn của
ngành văn hóa, thể
thao và du lịch; triển
lãm có quy mô quốc
gia, quốc tế hoặc nội


23

dung phức tạp, trong
thời gian 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở
Văn hóa và Thể thao
có văn bản trả lời.
28 Thông báo tổ chức triển
lãm do tổ chức ở địa
phương hoặc cá nhân tổ
chức tại địa phương
không vì mục đích
thương mại
1.001147.000.00.00.H42
-Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được thông
báo, nếu Sở Văn hóa
và Thể thao không có
văn bản trả lời thì tổ
chức được tổ chức
triển lãm theo các nội
dung đã thông báo;
-Trường hợp phải
thành lập Hội đồng
thẩm định do triển
lãm có nội dung
không thuộc lĩnh vực
chuyên môn của
ngành văn hóa, thể
thao và du lịch; triển
lãm có quy mô quốc
gia, quốc tế hoặc nội
dung phức tạp, trong
thời hạn 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận
được Thông báo, Sở
Văn hóa và Thể thao
TTPVHCC Không X Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày
26 tháng 02 năm 2019 của Chính
phủ về hoạt động triển lãm


24

không có ý kiến trả
lời bằng văn bản thì
tổ chức được tổ chức
triển lãm theo các nội
dung đã thông báo.
D. Nghệ thuật biểu diễn
29 Thủ tục tổ chức biểu diễn
nghệ thuật trên địa bàn
quản lý (không thuộc
trường hợp trong khuôn
khổ hợp tác quốc tế của
các hội chuyên ngành về
nghệ thuật biểu diễn thuộc
Trung ương, đơn vị sự
nghiệp công lập có chức
năng biểu diễn nghệ thuật
thuộc Trung ương).
1.009397.000.00.00.H42
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
TTPVHCC Phụ lục III X - Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
30 Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn
quản lý (không thuộc
trường hợp toàn quốc và
quốc tế của các hội
chuyên ngành về nghệ
thuật biểu diễn thuộc
Trung ương, đơn vị sự
nghiệp công lập có chức
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
TTPVHCC X Không X Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ.


25

năng biểu diễn nghệ thuật
thuộc Trung ương).
1.009398.000.00.00.H42
31 Thủ tục tổ chức cuộc thi
người đẹp, người mẫu.
1.009399.000.00.00.H42
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
TTPVHCC X Không X Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ
32 Thủ tục ra nước ngoài dự
thi người đẹp, người mẫu.
1.009403.000.00.00.H42
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
TTPVHCC X Không X Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ.
Đ. Văn hóa cơ sở
33 Thủ tục đăng ký tổ chức
lễ hội
1.003676.000.00.00.H42
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
TTPVHCC X Không X Nghị định số 110/2018/NĐ-CP của
Chính phủ quy định về quản lý và
tổ chức lễ hội.
34 Thủ tục thông báo tổ chức
lễ hội
1.003654.000.00.00.H42
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
TTPVHCC X Không X Nghị định số 110/2018/NĐ-CP của
Chính phủ quy định về quản lý và
tổ chức lễ hội.
35 Thủ tục cấp Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ karaoke.
1.001029.000.00.00.H42
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
TTPVHCC Phụ lục V X - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC
ngày 07 tháng 01 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.


26

36 Thủ tục cấp Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ vũ trường.
1.001008.000.00.00.H42
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
TTPVHCC Phụ lục VI X -Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC
ngày 07 tháng 01 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
37 Thủ tục cấp Giấy phép
điều chỉnh Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh
dịch vụkaraoke.
1.000963.000.00.00.H42
04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
TTPVHCC Phụ lục VII X -Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC
ngày 07 tháng 01 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
38 Thủ tục cấp Giấy phép
điều chỉnh Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh
dịch vụ vũ trường.
1.000922.000.00.00.H42
04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
TTPVHCC Phụ lục
VIII
X -Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC
ngày 07 tháng 01 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
39 Công nhận lại “Cơ quan
đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn
vị đạt chuẩn văn hóa”,
“Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”
1.004659.000.00.00.H42
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
TTPVHCC X Không X Thông tư số 08/2014/TT
BVHTTDL ngày 24/9/2014 của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.


27

40 Tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo
trên bảng quảng cáo,
băng-rôn
1.004650.000.00.00.H42
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
TTPVHCC Không X - Luật quảng cáo ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2013/TT
BVHTTDL ngày 06/12/2013 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
41 Thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng
cáo
1.004645.000.00.00.H42
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
TTPVHCC Không X Luật quảng cáo ngày 21/6/2012;
42 Cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quảng cáo
nước ngoài tại Việt Nam
1.004639.000.00.00.H42
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
TTPVHCC X 3.000.000
đồng/Giấy
phép.
X - Luật quảng cáo ngày 21 tháng 6
năm 2012.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 10/2013/TT
BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm
2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC
ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ
Tài chính.
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP
ngày 30/1/2019 của Chính Phủ.


28

43 Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh
nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
1.004666.000.00.00.H42
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
TTPVHCC X 1.500.000
đồng/Giấy
phép.
X - Luật quảng cáo ngày 21 tháng 6
năm 2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ;
-Thông tư số 10/2013/TT
BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm
2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch;
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC
ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ
Tài chính;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP
ngày 30/1/2019 của Chính phủ.
44 Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện
của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt
Nam
1.004662.000.00.00.H42
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
TTPVHCC X 1.500.000
đồng/Giấy
phép.
X - Luật quảng cáo ngày 21 tháng 6
năm 2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 10/2013/TT
BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm
2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch;
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC
ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ
Tài chính;


29

E. Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
45 Thủ tục cấp phép nhập
khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh
doanh thuộc thẩm quyền
của Sở Văn hóa và Thể
thao
1.003784.000.00.00.H42
02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
TTPVHCC Không X - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng 04 năm 2012 của
Chính phủ;
- Thông tư số 07/2012/TT
BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm
2012 của Bộ Vắn hóa, Thể thao và
Du lịch;
- Thông tư số 22/2018/TT
BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
46 Thủ tục giám định văn
hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích
kinh doanh của cá nhân,
tổ chức cấp tỉnh
1.003743.000.00.00.H42
Không quá 10 ngày
làm việc kể Trong
trường hợp đặc biệt,
thời gian giám định
tối đa không quá 15
ngày làm việc.
TTPVHCC Không X - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng 04 năm 2012 của
Chính phủ
- Thông tư số 07/2012/TT
BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm
2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
- Thông tư số 04/2016/TT
BVHTTDL ngày 29 tháng 6 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 22/2018/TT
BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.


30

47 Thủ tục phê duyệt nội
dung tác phẩm mỹ thuật,
tác phẩm nhiếp ảnh nhập
khẩu cấp tỉnh
2.001496.000.00.00.H42
- Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ
sơ, nếu hồ sơ chưa
đầy đủ, hợp lệ, cơ
quan có thẩm quyền
có văn bản thông báo
cho Thương nhân đề
nghị bổ sung đầy đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, cơ quan có
thẩm quyền có văn
bản trả lời kết quả phê
duyệt nội dung tác
phẩm nhập khẩu.
Trường hợp không
phê duyệt nội dung
tác phẩm, cơ quan có
thẩm quyền phải trả
lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do
TTPVHCC Phụ lục IX X - Thông tư số 28/2014/TT
BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 260/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài Chính;
- Thông tư số 26/2018/TT
BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
48 Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm điện ảnh nhập
khẩu cấp tỉnh
1.003608.000.00.00.H42
- Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ,
nếu hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ, cơ quan có
thẩm quyền có văn bản
TTPVHCC Phụ lục X X - Thông tư số 28/2014/TT
BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ


31

thông báo cho Thương
nhân đề nghị bổ sung
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn 45
ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đủ hồ
sơ hợp lệ, cơ quan có
thẩm quyền có văn bản
trả lời kết quả phê
duyệt nội dung tác
phẩm. Trường hợp
không phê duyệt nội
dung tác phẩm, cơ
quan có thẩm quyền
phải trả lời bằng văn
bản và nêu rõ lý do.
trưởng Bộ Tài chính ;
- Thông tư số 26/2018/TT
BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
49 Thủ tục xác nhận danh mục
sản phẩm nghe nhìn có nội
dung vui chơi giải trí nhập
khẩu cấp tỉnh
1.003560.000.00.00.H42
- Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ,
nếu hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ, cơ quan có
thẩm quyền có văn bản
thông báo cho Thương
nhân đề nghị bổ sung
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đủ hồ
sơ hợp lệ, cơ quan có
thẩm quyền sẽ có văn
TTPVHCC Phụ lục XI X - Thông tư số 28/2014/TT
BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 26/2018/TT
BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch;


32

bản trả lời kết quả chấp
thuận hoặc từ chối đề
nghị nhập khẩu của
Thương nhân và nêu
rõ lý do.
G. Thư viện
50 Thủ tục thông báo thành lập
thư viện chuyên ngành ở
cấp tỉnh, thư viện đại học là
thư viện ngoài công lập và
thư viện của tổ chức, cá
nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam.
1.008895.000.00.00.H42
15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ thông
báo hợp lệ.
TTPVHCC X Không X -Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của
Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT
BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
51 Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách đối với
thư viện chuyên ngành ở
cấp tỉnh, thư viện đại học là
thư viện ngoài công lập, thư
viện của tổ chức cá nhân
nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam.
1.008896.000.00.00.H42
15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ thông
báo hợp lệ.
TTPVHCC Không X -Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của
Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT
BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.


33

52 Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động đối với thư viện
chuyên ngành ở cấp tỉnh,
thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của
tổ chức, cá nhân nước ngoài
có phục vụ người Việt
Nam.
1.008897.000.00.00.H42
15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ thông
báo hợp lệ.
TTPVHCC Không X Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của
Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT
BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
H. Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
53 Cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng,
súng săn, vũ khí thể thao,
vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
còn tính năng, tác dụng
được sử dụng làm đạo cụ.
1.004723.000.00.00.H42
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC Không X - Thông tư liên tịch số
24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA
ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch và
Bộ trưởng Bộ Công an;
- Thông tư số 30/2012/TT-BCA
ngày 29/5/2012 của Bộ Công an;
-Thông tư số 06/2015/TT
BVHTTDL ngày 08/7/2015 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.


34

II. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
1 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
của câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp
1.002445.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC Phụ lục XII X - Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
Ninh Bình.
2 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
1.002396.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC Phụ lục XII X -Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
Ninh Bình.


35

3 Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
trong trường hợp thay đổi
nội dung ghi trong giấy
chứng nhận
1.003441.000.00.00.H42
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC Phụ lục XII X -Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
Ninh Bình.
4 Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể
thao trong trường hợp bị
mất hoặc hư hỏng
1.000983.000.00.00.H42
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC Phụ lục XII X -Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
Ninh Bình.


36

5 Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu do liên
đoàn thể thao quốc gia
hoặc liên đoàn thể thao
quốc tế tổ chức hoặc đăng
cai tổ chức
1.002022.000.00.00.H42
10 ngày làm việc ngày
làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
TTPVHCC X Không X - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
6 Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu thể thao
thành tích cao khác do
liên đoàn thể thao tỉnh,
thành phố trực thuộc
trung ương tổ chức
1.002013.000.00.00.H42
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC X Không X - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
7 Thủ tục đăng cai tổ chức
giải thi đấu vô địch từng
môn thể thao của tỉnh,
thành phố trực thuộc
trung ương
1.001782.000.00.00.H42
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC X Không X - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Thông tư số 16/2014/TT
BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm
2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch


37

8 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
đối với môn Yoga
1.000953.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC 1.000.000đ/
1 môn /
giấy chứng
nhận
X -Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2016/TT
BVHTTDL ngày 08/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch;
-Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
Ninh Bình.
9 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
đối với môn Golf
1.000936.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC 1.000.000đ/
1 môn /
giấy chứng
nhận
X -Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 12/2016/TT


38

BVHTTDL ngày 05/12/2016 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
-Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
Ninh Bình.
10 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
đối với môn Cầu lông
1.000920.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC 1.000.000đ/
1 môn /
giấy chứng
nhận
X -Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 09/2017/TT
BVHTTDL ngày 29/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
-Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
Ninh Bình.
11 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
đối với môn Taewondo
1.001195.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC 1.000.000đ/
1 môn /
giấy chứng
nhận
X -Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.


39

- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 10/2017/TT
BVHTTDL ngày 29/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
-Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
Ninh Bình.
12 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
tổ đối với môn Karate
1.000904.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC 1.000.000đ/
1 môn /
giấy chứng
nhận
X -Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2018/TT
BVHTTDL ngày 19/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
-Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
Ninh Bình.


40

13 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
hoạt động thể thao đối với
môn Bơi, Lặn
1.000883.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC 1.000.000đ/
1 môn /
giấy chứng
nhận
X -Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
-Thông tư số 03/2018/TT
BVHTTDL ngày 19/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
-Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
Ninh Bình.
14 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
đối với môn Billiards &
Snooker
1.000863.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC 1.000.000đ/
1 môn /
giấy chứng
nhận
X -Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 04/2018/TT


41

BVHTTDL ngày 22/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
-Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
Ninh Bình.
15 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
đối với môn Bóng bàn
1.000847.000.00.00.H42
07 ngày làm việc ngày
làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
TTPVHCC 1.000.000đ/
1 môn /
giấy chứng
nhận
X -Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 05/2018/TT
BVHTTDL ngày 22/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
-Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
Ninh Bình.


42

16 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
doanh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Dù lượn
và Diều bay
1.000830.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC 1.000.000đ/
1 môn /
giấy chứng
nhận
X -Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 06/2018/TT
BVHTTDL ngày 30/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
-Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
Ninh Bình.
17 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
đối với môn Khiêu vũ thể
thao
1.000814.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC 1.000.000đ/
1 môn /
giấy chứng
nhận
X -Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 07/2018/TT
BVHTTDL ngày 30/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao


43

và Du lịch.
-Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
Ninh Bình.
18 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
đối với môn Thể dục
thẩm mỹ
1.000644.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC 1.000.000đ/
1 môn /
giấy chứng
nhận
X -Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2018/TT
BVHTTDL ngày 31/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
-Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
Ninh Bình.
19 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
đối với môn Judo
1.000842.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC 1.000.000đ/
1 môn /
giấy chứng
nhận
X -Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015


44

của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 09/2018/TT
BVHTTDL ngày 31/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
-Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
Ninh Bình
20 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
đối với môn Thể dục thể
hình và Fitness
1.005163.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC 1.000.000đ/
1 môn /
giấy chứng
nhận
X -Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 10/2018/TT
BVHTTDL ngày 31/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
-Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
Ninh Bình.


45

21 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
đối với môn Lân sư rồng
2.002188.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC 1.000.000đ/
1 môn /
giấy chứng
nhận
X -Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2018/TT
BVHTTDL ngày 31/01/2018của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
- Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
Ninh Bình.
22 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
đối với môn Vũ đạo thể
thao giải trí
1.000594.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC 1.000.000đ/
1 môn /
giấy chứng
nhận
X -Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 12/2018/TT
BVHTTDL ngày 07/02/2018 của


46

Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
-Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
Ninh Bình.
23 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
đối với môn Quyền anh
1.000560.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC 1.000.000đ/
1 môn /
giấy chứng
nhận
X -Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 13/2018/TT
BVHTTDL ngày 08/02/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
-Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
Ninh Bình.
24 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
đối với môn Võ cổ
truyền, Vovinam
1.000544.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC 1.000.000đ/
1 môn /
giấy chứng
nhận
X -Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số


47

97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 14/2018/TT
BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
-Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
Ninh Bình.
25 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
đối với môn Mô tô nước
trên biển
1.001213.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC 1.000.000đ/
1 môn /
giấy chứng
nhận
X -Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 17/2018/TT
BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
-Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
Ninh Bình.


48

26 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
đối với môn Bóng đá
1.000518.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC 1.000.000đ/
1 môn /
giấy chứng
nhận
X -Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 18/2018/TT
BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
-Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
Ninh Bình.
27 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
đối với môn Quần vợt
1.000501.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC 1.000.000đ/
1 môn /
giấy chứng
nhận
X -Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 19/2018/TT
BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ


49

trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
-Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
Ninh Bình.
28 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
đối với môn Patin
1.000485.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC 1.000.000đ/
1 môn /
giấy chứng
nhận
X Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 20/2018/TT
BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
-Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
Ninh Bình.
29 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
đối với môn Lặn biển thể
thao giải trí
1.005357.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC 1.000.000đ/
1 môn /
giấy chứng
nhận
X - Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số


50

97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11
năm 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính Phủ.
- Thông tư số 21/2018/TT
BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
- Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
Ninh Bình.
30 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
đối với môn Bắn súng thể
thao
1.001801.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC 1.000.000đ/
1 môn /
giấy chứng
nhận
X Thông tư số 31/2018/TT
BVHTTDL ngày 05/10/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
31 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
đối với môn Bóng ném
1.001500.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC 1.000.000đ/
1 môn /
giấy chứng
nhận
X Thông tư số 27/2018/TT
BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch


51

32 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
đối với môn Wushu
1.005162.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC 1.000.000đ/
1 môn /
giấy chứng
nhận
X Thông tư số 29/2018/TT
BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
33 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
đối với môn Leo núi thể
thao
1.001517.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC 1.000.000đ/
1 môn /
giấy chứng
nhận
X Thông tư số 28/2018/TT
BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
34 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
đối với môn Bóng rổ
1.001527.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC 1.000.000đ/
1 môn /
giấy chứng
nhận
X Thông tư số 32/2018/TT
BVHTTDL ngày 05/10/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
35 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
đối với môn Đấu kiếm thể
thao
1.001056.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC 1.000.000đ/
1 môn /
giấy chứng
nhận
X Thông tư số 34/2018/TT
BVHTTDL ngày 02/11/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch


52

III.LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
1 Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo
lực gia đình
1.005441.000.00.00.H42
30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC X Không X - Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 02/2007/QH12 được Quốc
hội thông qua ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ.
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT
BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT
BVHTTDL ngày 22/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
2 Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình
1.001420.000.00.00.H42
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC X Không X - Thông tư số 02/2010/TT
BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT
BVHTTDL ngày 22/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.


53

3 Thủ tục đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
bạo lực gia đình
1.001407.000.00.00.H42
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC X Không X - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02.2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT
BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT
BVHTTDL ngày 22/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
4 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia
đình
2.001414.000.00.00.H42
30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC X Không X - Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 02/2007/QH12 được Quốc
hội thông qua ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của
Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT
BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT
BVHTTDL ngày 22/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.


54

5 Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia
đình
1.000919.000.00.00.H42
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC X Không X - Thông tư số 02/2010/TT
BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
-Thông tư số 23/2014/TT
BVHTTDL ngày 22/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
6 Thủ tục đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia
đình
1.000817.000.00.00.H42
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC X Không X - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02.2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT
BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT
BVHTTDL ngày 22/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
7 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận nghiệp vụ chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
1.000454.000.00.00.H42
Không quy định TTPVHCC Không X - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02.2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT
BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.


55

8 Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận nghiệp vụ tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia
đình
1.000433.000.00.00.H42
Không quy định TTPVHCC Không X - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02.2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT
BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
9 Thủ tục cấp Thẻ nhân
viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
1.000379.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC Không X - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình
số 02/2007/QH12 được Quốc hội
thông qua ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02.2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT
BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT
BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
10 Thủ tục cấp lại Thẻ nhân
viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
1.000104.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC Không X - Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 02/2007/QH12 được Quốc
hội thông qua ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02.2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT
BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ


56

trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT
BVHTTDL ngày 22/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
11 Thủ tục cấp Thẻ nhân
viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
2.000022.000.00.00.H42
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
TTPVHCC Không X - Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 02/2007/QH12 được Quốc
hội thông qua ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02.2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT
BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT
BVHTTDL ngày 22/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.


57

12 Thủ tục cấp lại Thẻ nhân
viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
1.003310.000.00.00.H42
TTPVHCC Không X - Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 02/2007/QH12 được Quốc
hội thông qua ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02.2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT
BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT
BVHTTDL ngày 22/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.


58
B.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn
giải quyết
Cơ chế
thực hiện
Phí, lệ
phí
Thực
hiện
qua
dịch vụ
bưu
chính
Căn cứ pháp lý
Một cửa Một
cửa liên
thông
I. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
1 Thủ tục công nhận lần đầu
“Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”,
“Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”,
“Doanh nghiệp đạt chuẩn văn
hóa”
1.004648.000.00.00.H42
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
UBND cấp
huyện
Không X Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL
ngày 24 tháng 9 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
2 Thủ tục xét tặng danh hiệu
Khu dân cư văn hóa hàng
năm
2.000440.000.00.00.H42
5 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
UBND cấp
huyện
Không X 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày.
3 Thủ tục xét tặng Giấy khen
Khu dân cư văn hóa
1.000933.000.00.00.H42
-5 ngày làm việc
-3 ngày làm việc
UBND cấp
huyện
Không X 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày.
4 Thủ tục công nhận lần đầu
“Xã đạt chuẩn văn hóa nông
thôn mới”
1.004646.000.00.00.H42
5 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
UBND cấp
huyện
Không X Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL
ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.


59

5 Thủ tục công nhận lại “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn
mới”
1.004644.000.00.00.H42
5 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
UBND cấp
huyện
Không X Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL
ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
6 Thủ tục công nhận lần đầu
“Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn
minh đô thị”
1.004634.000.00.00.H42
5 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
UBND cấp
huyện
Không X Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL
ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
7 Thủ tục công nhận lại
“Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn
minh đô thị”
1.004622.000.00.00.H42
5 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
UBND cấp
huyện
Không X Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL
ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
8 Thủ tục đăng ký tổ chức lễ
hội
20 ngày kể từ
ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
UBND cấp
huyện
Không X Nghị định số 110/2018/NĐ-CP
ngày 29 tháng 8 năm 2018 của
Chính phủ quy định về quản lý và
tổ chức lễ hội.
9 Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội.
1.003635.000.00.00.H42
thời hạn 15 ngày
kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
UBND cấp
huyện
Không X Nghị định số 110/2018/NĐ-CP
ngày 29 tháng 8 năm 2018 của
Chính phủ quy định về quản lý và
tổ chức lễ hội.
II.Lĩnh vực Thư viện


60

10 Thủ tục thông báo thành lập đối
với thư viện thuộc cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông, cơ sở giáo dục nghề
nghiệp và cơ sở giáo dục khác
ngoài công lập và thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng.
1.008898.000.00.00.H42
15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ
sơ thông báo hợp
lệ.
UBND cấp
huyện
Không X - Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 8 năm 2020 của Chính
phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT
BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
11 Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện
đối với thư viện thuộc cơ sở
giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục
nghề nghiệp và cơ sở giáo dục
khác ngoài công lập, thư viện
tư nhân có phục vụ cộng
đồng.
1.008898.000.00.00.H42
15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ
sơ thông báo hợp
lệ.
UBND cấp
huyện
Không X - Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 8 năm 2020 của Chính
phủ.
-Thông tư số 01/2020/TT
BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
12 Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động thư viện đối với thư
viện thuộc cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục nghề
nghiệp và cơ sở giáo dục khác
ngoài công lập, thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng
15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ
sơ thông báo hợp
lệ.
UBND cấp
huyện
Không X - Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 8 năm 2020 của Chính
phủ.
-Thông tư số 01/2020/TT
BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.


61

III. Lĩnh vực Gia đình
13 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình
1.003243.000.00.00.H42
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
UBND cấp
huyện
Không X - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình
số 02/2007/QH12 ngày 21 tháng 11
năm 2007;
-Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
14 Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình
1.003103.000.00.00.H42
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
UBND cấp
huyện
Không X - Thông tư số 02/2010/TT
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
15 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình
1.001874.000.00.00.H42
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
UBND cấp
huyện
Không X - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT


62

BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
16 Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
1.003140.000.00.00.H42
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
UBND cấp
huyện
Không X - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình
số 02/2007/QH12 được Quốc hội
thông qua ngày 21 tháng 11 năm
2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ
- Thông tư số 02/2010/TT
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
17 Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình
1.003226.000.00.00.H42
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
UBND cấp
huyện
Không X - Thông tư số 02/2010/TT
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.


63

18 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
1.003185.000.00.00.H42
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
UBND cấp
huyện
Không X - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2010/TT
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.


64
C.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn
giải quyết
Cơ chế
thực hiện
Phí, lệ phí Thực
hiện
qua
dịch vụ
bưu
chính
Căn cứ pháp lý
Một cửa Một
cửa
liên
thông
I. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
1 Thủ tục xét tặng danh
hiệu Gia đình văn hóa
hàng năm
1.000954.000.00.00.H42
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
UBND cấp
Không X Nghị định số 122/2018/NĐ-
CP ngày 17 tháng 9 năm 2018
của Chính phủ
2 Thủ tục xét tặng Giấy
khen Gia đình văn hóa
1.001120.000.00.00.H42
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
UBND cấp
Không X Nghị định số 122/2018/NĐ-
CP ngày 17 tháng 9 năm 2018
của Chính phủ
3 Thủ tục thông báo tổ
chức lễ hội cấp xã.
1.003622.000.00.00.H42
15 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
UBND cấp
Không X Nghị định số 110/2018/NĐ-
CP ngày 29 tháng 8 năm
2018 của Chính phủ quy
định về quản lý và tổ chức
lễ hội.


65

II .Lĩnh vực Thư viện
4 Thủ tục thông báo thành
lập thư viện đối với thư
viện cộng đồng.
1.008901.000.00.00.H42
15 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ thông báo hợp
lệ.
UBND cấp
Không X - Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21
tháng 11 năm 2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020
của Chính phủ.
-Thông tư số 01/2020/TT
BVHTTDL ngày 22 tháng 5
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
5 Thủ tục thông báo sáp
nhập, hợp nhất, chia,
tách thư viện đối với thư
viện cộng đồng.
1.008902.000.00.00.H42
15 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ thông báo hợp
lệ.
UBND cấp
Không X - Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21
tháng 11 năm 2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020
của Chính phủ.
-Thông tư số 01/2020/TT
BVHTTDL ngày 22 tháng 5
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.


66

6 Thủ tục thông báo chấm
dứt hoạt động thư viện
cộng đồng.
1.008901.000.00.00.H42
15 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ thông báo hợp
lệ.
UBND cấp
Không X - Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21
tháng 11 năm 2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020
của Chính phủ.
-Thông tư số 01/2020/TT
BVHTTDL ngày 22 tháng 5
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
III . Lĩnh vực Thể dục thể thao
7 Công nhận câu lạc bộ
thể thao cơ sở
2.000794.000.00.00.H42
7 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
UBND cấp
Không X - Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày
29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-
CP ngày 26/6/2007 của Chính
phủ .
- Thông tư số 18/2011/TT
BVHTTDL ngày 02 tháng 12
năm 2011 của Bộ trưởng Bộ
Văn hoá, Thể thao và Du lịch.


67
Phụ lục I (Phí và Lệ phí )
Thụ tục Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản suất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

Số TT Nội dung công việc Mức thu
(đồng)
Thẩm định và phân loại phim
1 Phim thương mại:
a Phim truyện:
a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 3.600.000
a.2 Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập
a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập
b Phim ngắn:
b.1 Độ dài đến 60 phút: 2.200.000
b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện
2 Phim phi thương mại:
a Phim truyện:
a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 2.400.000
a.2 Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập
a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập
b Phim ngắn:
b.1 Độ dài đến 60 phút 1.600.000
b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện

Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải
sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.
68
Phụ lục II (Phí , Lệ phí)
Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc
địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

Số TT Nội dung công việc Mức thu
(đồng)
Thẩm định và phân loại phim
1 Phim thương mại:
a Phim truyện:
a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 3.600.000
a.2 Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập
a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập
b Phim ngắn:
b.1 Độ dài đến 60 phút: 2.200.000
b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện
2 Phim phi thương mại:
a Phim truyện:
a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 2.400.000
a.2 Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập
a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập
b Phim ngắn:
b.1 Độ dài đến 60 phút 1.600.000
b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện

Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải
sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.
69
Phụ lục III(Phí , Lệ phí)
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế
của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ
thuật thuộc Trung ương)
Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn như sau:

Số
TT
Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật Mức thu phí
(đồng/chương trình, vở
diễn)
1 Đến 50 phút 1.500.000
2 Từ 51 đến 100 phút 2.000.000
3 Từ 101 đến 150 phút 3.000.000
4 Từ 151 đến 200 phút 3.500.000
5 Từ 201 phút trở lên 5.000.000


70
Phụ lục IV(Phí , Lệ phí)
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương.
Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block
có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một
block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức
phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức
phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
71
Phụ lục V (Phí , Lệ phí)
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
Phí thẩm định như sau:
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy.
- Tại các khu vực khác:
+ Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy.
72
Phụ lục VI (Phí , Lệ phí)
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Vũ trường
Phí thẩm định như sau:
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép
là15.000.000 đồng/giấy;
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy.
73
Phụ lục VII (Phí , Lệ phí)
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
Phí thẩm định như sau:
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp đã được cấp phép
kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.00.00 đồng/giấy phép/lần
thẩm định.
- Tại khu vực khác: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000
đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu
là 500.000 đồng/giấy
74
Phụ lục VIII (Phí , Lệ phí)
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu
là 500.000 đồng/giấy.
75
Phụ lục IX (Phí , Lệ phí)
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm
nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng
2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
76
Phụ lục X (Phí , Lệ phí)
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

Số TT Nội dung công việc Mức thu (đồng)
I. Thẩm định và phân loại phim
1 Phim thương mại:
a Phim truyện:
a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 3.600.000
a.2 Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập
a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập
b Phim ngắn:
b.1 Độ dài đến 60 phút: 2.200.000
b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện
2 Phim phi thương mại:
a Phim truyện:
a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 2.400.000
a.2 Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập
a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập
b Phim ngắn:


77

b.1 Độ dài đến 60 phút 1.600.000
b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện

Ghi chú:Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa
chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.
78
Phụ lục XI (Phí , Lệ phí)
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung
vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
Đối với các sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu dưới đây thì mức thu như sau:
1. Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một
block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo
(Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc.
Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc.
Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
2. Chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi thẩm định không đủ
điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí thẩm định đã nộp.
79
Phụ lục XII (Phí , Lệ phí)
Lĩnh vực Thể dục thể thao
Đơn vị tính: đồng/ Giấy chứng nhận

TT Nội dung Mức thu
I Cấp lần đầu giấy chứng nhận
1 Kinh doanh 01 môn thể thao 1.000.000
2 Kinh doanh 02 môn thể thao 1.200.000
3 Kinh doanh 03 môn thể thao 1.600.000
4 Kinh doanh 04 môn thể thao trở lên 2.000.000
II Cấp lại giấy chứng nhận
1 Do mất hoặc hư hỏng; Thay đổi các nội dung: tên, địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp; Điều
chỉnh giảm danh mục hoạt động thể thao kinh doanh
500.000
2 Do thay đổi địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao 800.000
3 Do bổ sung danh mục hoạt động thể thao kinh doanh:
a Bổ sung tăng kinh doanh 01 môn thể thao 400.000
b Bổ sung tăng kinh doanh 02 môn thể thao 800.000
c Bổ sung tăng kinh doanh 03 môn thể thao trở lên 1.200.000


80

Bình chọn

Bạn quan tâm mục gì nhất trong Website của chúng tôi?

Văn bản mới
Xem thêm
Thống kê truy cập

Lượt truy cập: 59770

Trực tuyến: 38

Hôm nay: 135